をもって | これをもって第35回卒業証書授与式を終わります | lễ trao bằng tốt nghiệp lần thư 35 kết thúc tại đây |
2月20日をもって願書受付を締切ます。遅れないように出してください | hạn nhận đơn nhập học là vào ngày 2 tháng 20. xin hãy dừng để nôp muộn | |
当店は9月末日をもちまして閉店させていただきました。長い時間のご利用ありがとうございます | cửa hàng này sẽ đóng cửa vào cuối tháng 9 này. Cảm ơn quý khách đã sử dụng trong thời gian dài | |
去年をもって本社の通信販売は終了させていただきます。長い間ありがとうございました | Năm ngoái chúng tôi đã chấm dứt việc bán hàng online. cảm ơn quý khác trong thơi gian dài | |
大臣が記者会見で突然、本日をもって辞任すると発表した | bộ trưởng thì trong buổi họp báo phóng viên bất ngờ vào ngày hôm nay tuyên bố từ chức | |
改訂さんの優れた能力をもってしても、このプロジェクトを現実させることは難しだろう | ||
じっくりさんの力をもってすればこんな問題はすぐ解決できるよ、頑張って | nếu thực hiện bằng nỗ lực của bác kỹ lưỡng thì vấn đề như thế này sẽ được giải quyết thôi, bác ký lưỡng cố lên nhé | |
当社の最新技術をもってすれば、このぐらいのものは簡単に政策できる | nếu thực hiện bởi kỹ thuật hiện đại tối tân của nhà máy này thì những sản phẩm như thế này hoàn toàn có thể chế tạo một cách đơn giản |
Saturday, November 5, 2016
N1 JLPT 文法 をもって
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
No comments:
Post a Comment