に限って | 宿題をして来なかった日に限って先生に当てられる | chỉ trong cái ngày mà không làm bài tập về nhà thì bị cô giáo hỏi trúng |
私が傘を持っていない時に限って雨が降るんだから | chỉ đúng ngày không mang ô thì trời mưa | |
いつもは朝寝坊の夫がゴルフに行くにに限って朝起きるのは不思議だ | ông chồng mà suốt ngày ngủ muộn chỉ đúng ngày đi đánh gold dậy sớm thì ko thẻ tin đc | |
きちんと話さなければならないときに限って、緊張でうまく話せなくなる | chỉ khi mà buộc phải nói chuyện 1 cách cẩn trọng thì vì căng thẳng mà không thể nói tốt đc | |
ふだん酒などあまり飲まない彼は、今日に限ってかなり飲んだ。何かあったのだろう。 | Anh này bình thường không uống rượu đâu, nhưng hôm nay lại uống rõ nhiều. Hẳn là có chuyện gì đây. | |
私はいつもは駅前で買い物するのだが、その日に限って車で遠くのスーパーまで行った。 | Lúc nào tôi cũng mua đồ ở trước nhà ga nhưng riêng hôm nay tôi đánh xe tới một siêu thị ở xa. | |
どうしてあの日に限って別の道を通ろうと思ったのか、思い出せない。 | Tôi cũng chẳng nhớ tại sao hôm đó lại đi đường khác nữa. | |
お金持ちの人に限って、けちな人が多いと思う。 | Tôi nghĩ là người kẹt sỉ có đặc biệt nhiều trong đám nhà giàu. | |
大切なデートがある日に限って、雨が降る。 | Đúng cái ngày hẹn hò quan trọng thì trời lại mưa. | |
急いでいる時に限って、なかなかタクシーがつかまらない。 | Đúng cái lúc đang vội thì mãi không bắt được taxi | |
うちの子に限って、友達をいじめることはないと思いますが。。。とても優しい子なんですよ。 | ||
急ぎでいるときに限って電車が遅れていたりするものだ | Chỉ trong những lúc bận rộn thì lại có việc tàu điện muộn |
Wednesday, November 16, 2016
N` JLPT 文法 に限って
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
No comments:
Post a Comment