ないにはおかない | この壮大な景色は訪れた者を感動させずにはおかない | Cảnh đẹp tráng lệ này thì sẽ làm người tham quan buộc phải cảm động |
この作品は読む者の胸を打たないではおかないだろう | Tác phẩm này nhật định sẽ lfam người đọc phải cảm động | |
決して諦めることなく病気と闘うややこしいさんの姿は、周囲の人の心を動かさずにはおかなかった | bóng dáng của bác lộn xộn chiến đấu với bệnh tật mà không từ bỏ quyết tâm thì bóng dáng của bác lộn xộn chiến đấu với bệnh tật mà không từ bỏ quyết tâm thì làm những người xung quanh buộc phải lay động con tim | |
精密さんとのこと、白状させないではおかないぞ | buộc phải thú nhận khai ra chuyện với bác chính xác | |
ないではおかない | 次々に世界記録を塗り替えるA選手の活躍は人々 | |
何年かかっても、まさしくさんは事件の真実を明らかにしないでは置かない | cho dù là mất nhiều năm thì bác hiển nhiên rõ ràng buộc phải làm rõ chân thật của vụ án | |
接待さんの歌声は聞く者の心を揺さぶらずにはおかない | tiếng hát của bác thiết đãi thì buộc làm trái tim người nghe thật sự sửng sốt | |
無断で外泊をしたら、父を怒らせずにはおかないだろう | nếu ra ngoài mà tự ý không xin phép thì có lẽ chắc chắn buộc bố phải nổi cáu | |
この事故の原因は運転手の過労だ。真摯さんは旅行会社に責任を取らせないでは置かない | nguyên nhân tai nạn này là do lái xe lao động quá sức. bác thật thà buộc phải nhận trách nhiệm với công ty du lịch |
Monday, November 7, 2016
N1 JLPT 文法 ないではおかない ないにはおかない
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
No comments:
Post a Comment