とはいえ | チームの調子は徐々に良くなりつつあるとはいえ優勝するのは難しいだろう | tuy phong độ của team thì dần dần mạnh lên đấy nhưng vô địch thì có vẻ là rất khó |
まだ締め切りまで時間があるとはいえ、早めに完成させておいたほうがいい | cho đến deadline thì còn thời gian đấy nhưng nên hoàn thành sớm thì tốt hơn | |
有給休暇があるとはいえ、休みはなかなか取れないものだ | tuy là có kỳ nghỉ phép ( nghỉ nhận lương) đấy nhưng mãi mà vẫn chưa xin nghỉ đc | |
四月とはいえ夜は冷えるから、外出時は上着を着ていったほうがいい | Tuy là tháng tư nhưng mà buổi tối lạnh, nên khi ra ngoài thì nên mặc áo khoác | |
暦の上では秋とはいえ、まだまだ暑い日が続いている | tuy về mặt niên lịch là mùa thu rồi đấy nhưng mà những ngày nóng thì vẫn tiếp tục nữa | |
十分練習をしたとはいえ、本番でうまくできるかどうかはやってみないとわからない | tuy đã rèn luyện đầy đủ rồi đấy, nhưng thực tế làm thật thì đươc hay không chưa thử thì ko biết dc | |
体に悪いことがわかっているとはいえ、タバコを止めることは難しい | tuy biết là có hại cho cơ thể đấy, nhưng mà bỏ thuốc là thì rất khó | |
いくら子供とはいえ約束したからには守らねばならない | tuy là đã hứa với trẻ con thôi rồi thì cũng phải giữ lời hứa |
Monday, November 7, 2016
N1 JLPT 文法 とはいえ
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
No comments:
Post a Comment