に即した | 机の上の理論より、実際の状況に即した解決法を探すべきだ | phải tìm ra biện pháp giải quyết tuỳ theo bối cách thực tế hơn là theo lý luận trong sách trên bàn |
にそくし | この問題は私的な感情ではなく、法に即して解釈しなければならない | vấn đề này thì phải giải quyết theo pháp luật không phải theo tình cảm cá nhận |
この事件は、感情ではなく、法律に即して判断べきだ | Việc này thì phải phán đoán theo luật pháp chứ ko phải theo tình cảm | |
ふさわしいさんのチームは実戦に即した結果を取り入れている | Đội của bác phù hợp thì đang lấy đc kết quả theo như trận đấu | |
何十年前の古いルールは状況に即して改正すべきだと思う | luật cũ của nhiều chục năm trước nên tôi nghĩ là phải sửa đổi dựa theo tình hình | |
当社の企業理念を理解し、それに即した行動がとれる人材を募集する | trước tiên hiểu được nét đặc biệt của công ty, sau đó dựa trên hiểu biết thì tuyển dụng nhân sự mà theo hành động | |
試験中の不正行為は規則に即して処理する | những hành động gian lận trong kỳ thi bị xử lý theo như nội quay |
Tuesday, November 1, 2016
N1 JLPT 文法 に即した
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
No comments:
Post a Comment