とあいまって | 今年の米は適度な気温と適度な雨量と相まって豊作となった | Gạo năm nay thì độ ẩm phù hợp cùng với lượng mưa phù hợp nên mùa màng bội thu |
と相まって | 卑しいさんの現代的な建築は背景の素晴らしい自然と相まって、シンプルでやすらぎのある空間を生み出している | kiến trúc hiện đại của bác ti tiện cùng với bối cảnh tự nhiên tuyệt vời đã tạo ra không gian đơn giản yên tĩnh |
その映画のラストシーンは、音楽の美しさと相まって、非道に感動的だった | cảnh cuối bộ phim đó cùng với âm nhạc tuyệt hay thì thực sự là cảm động hơn bình thường | |
その映画は弦楽器の音色が美しい映像と相まって見る人を感動させずにはおかない素晴らしい作品となっている | bộ phim nay trở thành 1 kiệt tác tuyệt vời bằng việc kết hợp âm thanh tuyệt vời của dàn dây người xem không thể không cảm động, | |
子供達にクラシック音楽を聞かせたいという演奏家の熱意この町の人の文化活動を楽しむ気持ちと相まって、「森の音楽会」は大成功を収めた | cùng với tâm trạng vui thú với hoạt động văn hoá của người dân nơi đây 、 lòng nhiệt huyết của người trình diễn muốn trẻ con chúng ta được nghe nhạc cổ điển, nên lễ hôi âm nhạc của rừng đã thu được thành công cực lớn | |
危険性さんの才能は人一倍の努力と相まって、見事に花を咲かせた | tài năng của bác tính nguy hiểm cộng với nỗ lực gấp đôi người khác, hoa đẹp tuyệt vời đã nở |
Sunday, November 6, 2016
N1 JLPT 文法 と相まって とあいまって
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
No comments:
Post a Comment