ごとく | このグラフに表されるごとく、前回とはことなる数値が測定された | Như cái biểu đồ này hiển thị, thì giá trị khác với con số lần trước được thiết lập |
前述したごとく、会議の日程が変更になりましたのでご注意ください | NHư tôi đã nói trước đây, xin hãy chú ý vì lịch họp đã có sự thay đổi | |
かのごとく | その男は励ますさんを見るなり、まるで幽霊でも見たかのごとく驚いて逃げていった | anh ta vừa nhìn thấy bác động viên thì cứ như là nhìn thấy giống ma ấy ngạc nhiên hoảng sợ và bỏ chạy liền |
折衷さんはそのことをしっているはずなのに、全く聞いたことがないかのごとき態度だ | bác pha trộn thì mặc dù chắc chắn biết sự việc đó , nhưng mà tỏ thái độ dường như là hoàn toàn ko biết gì hết | |
向こうのミスにもかかわらず、あたかもこちらが間違えたかのごとく非難された | mặc dù là lỗi của phía đó, nhưng lại bị trách móc cứ như thể là lỗi của chúng tôi | |
「盗作する」はまずしかったが、他人の作品を自分の作品であるかのごとく発表することである | đạo văn là việc mà lấy tác phẩm của người khác công bố cứ như là tác phẩm của mình |
Tuesday, November 1, 2016
N1 JLPT 文法 かのごとく
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
No comments:
Post a Comment