Tuesday, November 1, 2016

N1 JLPT 文法 かのごとく


ごとくこのグラフに表されるごとく、前回とはことなる数値が測定されたNhư cái biểu đồ này hiển thị, thì giá trị khác với con số lần trước được thiết lập
前述したごとく、会議の日程が変更になりましたのでご注意くださいNHư tôi đã nói trước đây, xin hãy chú ý vì lịch họp đã có sự thay đổi
かのごとくその男は励ますさんを見るなり、まるで幽霊でも見たかのごとく驚いて逃げていったanh ta vừa nhìn thấy bác động viên thì cứ như là nhìn thấy giống ma ấy ngạc nhiên hoảng sợ và bỏ chạy liền
折衷さんはそのことをしっているはずなのに、全く聞いたことがないかのごとき態度だbác pha trộn thì mặc dù chắc chắn biết sự việc đó , nhưng mà tỏ thái độ dường như là hoàn toàn ko biết gì hết
向こうのミスにもかかわらず、あたかもこちらが間違えたかのごとく非難されたmặc dù là lỗi của phía đó, nhưng lại bị trách móc cứ như thể là lỗi của chúng tôi
「盗作する」はまずしかったが、他人の作品を自分の作品であるかのごとく発表することであるđạo văn là việc mà lấy tác phẩm của người khác công bố cứ như là tác phẩm của mình

No comments:

Post a Comment