性格ひとがら | 僕には親友が二人いる | tôi thì có 2 người họ hàng |
一人は頑固さんだ | một người là bác ngoan cố | |
頑固さんは明るく気さくな人柄で誰とでもすぐに仲良くなるタイプだ | bác ngoan cố thì là kiểu người tinh thần vui vẻ mà ai cũng có thể làm bạn ngay được | |
大学の時はサッカー部のキャプテンをしていて、先輩からは信頼され、後輩からは慕われていた | thời đại học thì làm đội trưởng đội bóng được tin tưởng bởi các tiền bối và được yêu mến bởi các bạn đến sau hậu bối | |
誰からも反感を持たれることがない、とてもいいやつだ | không ai có ác cảm cả, hẳn là 1 anh chàng rất tốt | |
もう一人は心底さんだ | người còn lại là bác thật tâm | |
心底さんはあまり社交的ではなく、ちょっと無愛想なところがある。 | bác thật tầm thì không phải là người quãng giao và không nhiều tình cảm | |
そのために、ドライな性格だと誤解されることがあるが、実はとても優しいやつだ。 | vì thế mà bị hiểu lầm là tính cách khô cứng nhưng thực tế bác thật tình là một ngườ rất hiền lành | |
頑固さんが元気がない時は、いつも励ましてくれるし、絶対に人を傷つけるようなことはしない | khi bác bảo thủ sức khoẻ ko tốt thì, lúc nào cũng động viêc cho, rồi bảo tuyệt đối không được làm tổn thương đến người khác | |
何に対しても真面目で、本当に真摯な男だと思う | nghĩ đó là người đàn ông thực sự ngay thẳng chăm chỉ đối với bất cứ việc gì | |
性格の違う二人が、どちらも僕にとっては大切な親友だ | 2 người tính cách khác nhau, nhưng đối với bất cứ ai đều là bạn thân quan trọng | |
Sunday, November 13, 2016
N1 新完全 語彙 性格ひとがら
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
No comments:
Post a Comment