医療ー健康 | この前、仕事中に急に頭がくらくらし始め、同時に寒気もしてきたので、職場を早退して病院へ行った | hôm trước trong lúc làm việc đột nhiên hoa mày chóng mặt, cùng lúc ấy thì cũng bị cảm lạnh luôn, ngay lập tưc rời khỏi chỗ làm đi viện |
病院の先生は聴診器で胸の音を聞いたり、喉が赤く腫れていないかなどを見たら、点滴をしてくれた | bác sỹ ở bệnh viện thì nghe âm thanh của ngực bằng ống nghe kiểm tra không bị sưng đỏ họng , và tiêm tĩnh mạch | |
どうやら不摂生な生活が続き、体力が衰えていたせいで、インフルエンザにかかってしまったらしい | dường như vì tiếp tục cuộc sống rượu chè quá độ, cơ thể bị tàn phá nên đã bị nhiễm cúm mất rồi | |
先生は薬を処方した後、しばらく自宅で安静にするように言った | bác sỹ sau khi cho đơn thuốc thì bảo nhanh chóng về nhà nghĩ ngơi yên tĩnh | |
夜、同僚の敏捷さんが心配して、僕の家まで様子を見にきてくれてた | buổi tối, bác lanh lợi cùng ký túc lo lắng đến tận phòng thăm hỏi tính trạng của tôi | |
理屈さんの高熱を出して寝込んでいたけれど、敏捷さんが色々と世話をしてくれた | dù đã vào giường nằm khi sốt cao rồi nhưng bác lanh lợi vẫn chăm sóc hỏi thăm nhiều | |
嬉しかったが、敏捷さんがインフルエンザに感染していないか心配だ | dù rất vui mừng nhưng cũng lo lắng không biết bác lanh lợi có bị nhiễm cúm hay không |
Sunday, November 27, 2016
JLPT N1 語彙 医療ー健康
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
No comments:
Post a Comment