人間関係 | 来月、結婚する事になった | tuần sau đã cưới rồi |
付き合い | 相手は幼じみの異性さんだ | người kết hôn là bác dị tính rất ngây thơ |
異性さんのうちと僕のうちは、ずっと家族ぐるみの付き合いを続けてきたので、皆とても喜んでいる | nhà tôi và nhà bác dị tính thì tiếp tục thân thiết như gia đình suốt thời gian dài nên mọi người rấ là vui mừng | |
私は異性さんのご両親を昔からよく知っているので、もうすぐ義理の父母になるかと思うと不思議な感じだ | vì tôi thì đã biết bố mẹ bác dị tính từ ngày xưa rồi , có cảm giác kỳ kỳ (không bình thường) nếu nghĩ trở thành cha mẹ chồng theo lễ nghĩa | |
異性さんは異性にもているタイプではないが、誠実で浮気はしないと思う | bác dị tính thì không phải tính cách kiểu dị tính, nghĩ là thành thật và không ngoại tình | |
少し気になるのは、異性さんが前の彼女にちょとだけ未練がありそうなことだ | một chút nghi ngại là bác dị tinh thì có vẻ còn một chút ít thôi luyến tiệc người yêu trước đó | |
でもいつまでも過去を引きずったりしないだろう | tuy nhiên có lẽ không nên lúc nào cũng lôi mấy chuyện quá khứ ra | |
u | ||
結婚式には、たくさんのお客さんを招く予定だ | dự dinh mời rất nhiều khách vào lễ thành hôn | |
異性さんと二人で、幸せな家庭を築きたい | muốn xây dựng gia đình hạnh phúc 2 người với bác dị tính |
Sunday, November 13, 2016
N1 新完全 語彙 人間関係 付き合い
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
No comments:
Post a Comment