ときたら | うちの父ときたら週末はゴルフばかりで、家族とのコミュニケーションが全くない | nói về bố tôi thì, cuối tuần vì suốt ngày chơi golf nên không thèm nói chuyện với gia đình |
働き者で気立てがいいときたら、皆に好かれるのも無理はない | chăm làm mà lại tốt nhưthế thì được mọi người yêu mến thì cũng không có gì là khó hiểu | |
最近の小学生ときたら、携帯は持つは化粧はするわで、昔とは大違いだ | nói đến học sinh tiểu học bây giờ thì, chỉ toàn sử dụng điện thoại hay trang điểm thôi khác rất nhiều so với ngày xửa | |
新鮮な刺身ときたら、やっぱり辛口の日本酒がいいな | nói đến món sashimi tươi ngon, thì quả là hợp với rượu cay nồng Nhật bản | |
うちの犬ときたら、誰に対してもシッポを振ったりお腹を見せたりして、番犬として失格だな | nói đến con chó nhà tôi thì đối với ai cũng cũng vẫy đuôi ưỡn bụng cho xem thật là mất tư cách làm chó canh cổng | |
拒むさんときたら、いつも遅れて来るだらか。頭にくるよ | nói đến cái thằng từ chối thì lúc nào chả đến muộn. điên lên bực mình | |
あの店ときたら、値段ばかり高くてさっぱり美味しくないし、サービスも悪いだ | nói đến cửa hàng này thì giá thì cao、 hoàn toàn không ngon tí nào, dịch thì thì cực tồi tệ | |
警察ときたら、娘が行方不明だというのに何もしてくれいないんだから、ひどいよ | nhắc tới mấy thằng cảnh sát thì, mặc dù con gái tôi mất tích nhưng mà không biết được chút thông tin gì, thật là kinh khủng | |
あいつときたら、社長でもあるまいしいったい何様のなんだ |
Sunday, November 6, 2016
N1 JLPT 文法 ときたら
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
No comments:
Post a Comment