Tuesday, November 1, 2016

N1 JLPT 文法 をものともせず


をものともせず周囲の非難をものともせず、監督は独自の戦術でチームを勝利に導いたBất chấp khó khăn xung quanh, đạo diễn vẫn dẫn dắt chiến thắng tem bằng chiến thuật đơn giản
惚けるさんは体の障害をものともせずに、精力的に活動しているbác giả vờ ko biết thì vượt qua trở ngại về cơ thể, hành động với sức mạnh tinh thần
免れるさんは困難にあうたびに苦労をものともせずに乗り越えてきたbác miễn trừ thì mỗi khi gặp khó khăn đều vượt qua trở ngại vất vả tiến lên phía trước
貧困をものともせずに、たくましく生きる子供たちの姿を追ったドキュメンタリー映画が公開される người ta cho công khai phim tài liệu điện ảnh mà bắt theo bóng dáng hình ảnh của nhưng đứa trẻ sống vạm vỡ vượt lên sự nghèo khó
遭難救助隊の人々は、激しい風雨をものもせずに山を登って行ったđoàn người cứu trợ hiểm nguy thì đã leo được lên núi vượt qua hoàn cảnh mưa gió dữ dội
過失さんは強かった、ガンの宣告をものともせず、最後まで明るく振る舞ったbác sai lầm rủi ro thì mạnh mẽ, bất chấp bị phán quyết là ung thư là không thể qua khỏi vẫn mạnh mẽ chiến đấu tươi sáng đến cùng

No comments:

Post a Comment