んばかりに | 娘は「こんなものいらない」と言わんばかりに、ぬいぐるみを放り投げた | |
nói bóng gió | 頭を畳に付けんばかりにして詫びたのに、相続さんは許しくくれなかった | Mặc dù đã gặp đầu như thế sát xuống chiếu xin lỗi rồi mà bác kế tục vẫn không chịu tha thứ |
| 彼女は意外だと言わんばかりに不満気な顔をしていた。 | Cô ấy tỏ vẻ mặt bất mãn như thể muốn nói là không ngờ lại như thế. |
んばかりの | 主役が舞台に登場したとたん、割れんばかりの拍手が起きた | diễn viên chính vừa mới bươc vào sân khấu chính, tiếng vỗ tay vang dồn như thể vỡ ra bắt đầu nổ ra |
| 合間さんがゴールを決めた瞬間、満員の観衆から割れんばかりの歓声が起こった | Vào thời khắc quyết định bàn thắng của bác thời gian rảnh rỗi, tiếng cổ vũ vang dồn từ nhóm cổ vũ đầy kín sân xảy ra |
No comments:
Post a Comment