Tuesday, November 1, 2016

N1 JLPT 文法 んばかりの んばかりに


んばかりに娘は「こんなものいらない」と言わんばかりに、ぬいぐるみを放り投げた
nói bóng gió頭を畳に付けんばかりにして詫びたのに、相続さんは許しくくれなかったMặc dù đã gặp đầu như thế sát xuống chiếu xin lỗi rồi mà bác kế tục vẫn không chịu tha thứ
彼女は意外だと言わんばかりに不満気な顔をしていた。Cô ấy tỏ vẻ mặt bất mãn như thể muốn nói là không ngờ lại như thế.
んばかりの主役が舞台に登場したとたん、割れんばかりの拍手が起きたdiễn viên chính vừa mới bươc vào sân khấu chính, tiếng vỗ tay vang dồn như thể vỡ ra bắt đầu nổ ra
合間さんがゴールを決めた瞬間、満員の観衆から割れんばかりの歓声が起こったVào thời khắc quyết định bàn thắng của bác thời gian rảnh rỗi, tiếng cổ vũ vang dồn từ nhóm cổ vũ đầy kín sân xảy ra

No comments:

Post a Comment