そばから | 簡単な漢字すら覚えるそばから忘れてしまう自分がいやになる | Thậm chí từ kanji đơn giản vừa mới nhớ xong đã bị quên mất ngay, bản thân thấy rất là nhàm chán |
毎日返事を書くそばから次々に新しいメールが来る | Ngày nào cũng vừa mới viết trả lời mail xong thì ngay lập tức mail khác lại tới | |
ふんだんさんは人の名前を覚えるのが苦手で、聞いたそばから忘れてしまう | bác nhiều thừa thãi thì rất kém trong việc nhớ tên người nhiều lần hỏi xong lập tức bị quên ngay | |
この商品は人気があって、店に置いてそばから売れていく | vì sản phẩm này dc yêu thích nên vừa mới được xếp ở cửa hàng thì ngay lập tức bán được ngay | |
このテキストは漢字が多くて大変だ。調べたそばから新しい漢字が出てくる | quyển sách này thì quá nhiều từ mới nên thật mệt, vừa tra được từ này thì lập tức lại có từ kanji mới khác xuất hiện | |
子供達は執着さんが部屋をきれいに掃除したそばから、散らかすので、かなわない | ||
返信するそばから次のメールが来て、いつまでたっても出かけられない | vừa trả lời mail xong thì lập tức mail tiếp theo gửi đên, lúc nào cũng trôi qua nhu thế nên không thể đi ra ngoài đc |
Saturday, November 5, 2016
N1 JLPT 文法 そばから
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
No comments:
Post a Comment