としたところで | 相手にしたって悪気はなかったんだから、もう許してあげなよ | |
にしたって | 全員が参加するとしたところで、せいぜい30人位だ | Ngay cả khi tất cả mọi người tham gia thì nhiều nhất chỉ có 30 người |
この金庫はいくら開けようとしたところで、かのカードがなければ決して開くまい | cái két sắt này, cho dù có mở thế nào đi chăng nữa, nếu không có cái card này thì ko thể mở đc | |
たところで | 今さら口を言ったところで、どうにもならない | bây giờ có nói kêu ca gì chăng nữa thì cũng có làm gì đc đâu |
たところで | いくら走ったところで、もう1時半の電車には間に合わないだろう | cho dù có chạy cỡ nào đi chăng nữa thì cũng có lẽ ko kịp chuyến tàu lúc 1h30 mất rồi |
今更謝ったところで、中傷さんが許してくれるとは思えない | cho dù đến lúc này có xin lỗi đi chăng nữa thì không nghĩ là bác lời phỉ báng sẽ tha thứ |
Monday, November 7, 2016
N1 JLPT 文法 ところで
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
No comments:
Post a Comment