Saturday, November 5, 2016

N1 JLPT 文法 を余儀なくされている


を余儀なくされている地震後1ヶ月たった今も、人々はテントの生活を余儀なくされているbây giờ đã 1 tháng trôi qua sau trận động đất, mọi người buộc phải quen với cuộc sống lều trại vì mất nhà cửa
大雪による停電で、住民は電気のない生活を余儀なくされているvì bào tuyết mà ngừng cung cấp điện, người dân buộc phải quen với cuộc sống không có điện
この国では高度な福祉を支えるため、国民は税金の負担を余儀なくされているở quốc gia này, để duy trì phúc lợi cao thì người dân buộc phải chấp nhận gánh nặng về thuế cao
登山の計画は、雷雨が発生したため、中止を余儀なくされたkế hoạch leo núi thì vì xuất hiện của mưa bão mà buộc phải bị ngừng

No comments:

Post a Comment