ゆえに | 携わるさんの演技は未熱であるがゆえに、今後の成長が楽しみだ | |
じっくりさんが交通規則を守らなかったゆえに、事故がおきてしまった | bác kỹ lưỡng thong thả vì không tuân theo luật lệ giao thông, nên đã gây ra tai nạn rồi | |
現代の日本人は、生活の豊かさゆえに、物を大切にしない傾向がある | người nhật thời đại hiện nay, thì vì cuộc sống sung túc nên có khuynh hướng không coi trọng vật chất | |
貧しいがゆえ、教育を受けられない子供がいる | Vì nghèo nàn mà có những đứa trẻ không được đi học (ko được nhận giáo dục) | |
好奇心旺盛な性格ゆえに、人から見れば何でもない現象でも、とっさにさんの目に奇妙に映るらしい | vì tính cách tò mò rất mạnh, nếu từ người khác nhìn, cho dù không có hiện tượng đặc biệt thì dường như ánh mắt của bác ngay lập tức phản chiếu một cách kì lạ |
Wednesday, November 16, 2016
N1 JLPT 文法 ゆえに
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
No comments:
Post a Comment