いかんだ | この店が存続できるかどうかは、今期の売上額いかんだ | cửa hàng này có thể tiếp tục tồn tại lâu dài hay không phụ thuôc vào giá tri doanh số bán ra đợt này |
筆記試験はパスした。明日の面接の結果いかんで採用が決まるそうだ | đã pass kỳ thi viết. dường như quyết đinh tuyển dụng phụ thuộc vào kết quả phỏng vấn ngày mai | |
試験の結果いかんでは、クラスが変わるかもしれない | có thể thay đổi class phụ thuộc vào kết quả test | |
いかんにかかわらず | 理由のいかんにかかわらず、無断欠勤は許さない | không phụ thuộc vào lý do gì hết, không thể tha thứ cho việc tự ý nghỉ làm việc không cho phép |
人生を楽しめるかどうかは、ものごとのとらえ方いかんだ | Việc có trải qua tận hưởng cuộc sống vui vẻ hay không phụ thuộc vào cách lấy sự việc | |
合格のいかんにかかわらず、面接の結果はメールで連絡されるそうだ | bất chấp kết quả thế nào đi chăng nữa, kết quả phỏng vấn sẽ đc liên lạc qua mâil | |
使用者の反応いかんでは商品の見直しが必要になるかもしれない | phụ thuộc vào phản ứng của khách hàng mà có thể cần thiết phải sửa lại sản phẩm này | |
採取面接での印象いかんで、二人のうちどちらが合格するかが決まるだろう | có lẽ quyêt định ai trong 2 người đỗ tùy thuộc vào ân tượng lúc phỏng vấn nói cuối cùng | |
いかんでは | 明日のイベントは、当日の天候いかんでは、中止になるおそれがあります | sự kiện ngày mai thì tùy thuộc vào thời tiết hôm nay mà có thể có nguy cơ bị hoãn |
Wednesday, November 23, 2016
N1 JLPT 文法 いかんで いかんにかかわらず
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
No comments:
Post a Comment