までだ | 親が留学を許してくれないなら、黙って行くまだだ | VÌ không nhận được sự cho phép du học của bố mẹ nên sẽ chọn cách làm im lặng mà đi du học |
までのことだ | 添うさんがあくまで反対するなら、家を出るまでのことだ | Nếu bác đi cùng theo cương quyết phản đối kiên trì đến cùng thì tôi sẽ chọn cách bỏ nhà đi |
特に用事があったわけではなく、暇だったから来てみたまでことです | không phải trong trường hợp có việc gì đặc biệt đâu, khi nào có thời gian thì tôi sẽ chọn cách đến chơi thôi | |
聞き逃したところを確認したまでのことです。問題はありません |
No comments:
Post a Comment