Thursday, November 3, 2016

N1 JLPT 文法 べからず


べからず政治家の汚職は国民の信頼を裏着るもので、許すべからざる行為であるviệc ăn đút lót của chính trị gia là phản bội lòng tin của nhân dân, đó là hành vi không thể tha thứ
桜並木のそばには、「枝を折るべからず」と書かれた立て看板が並んでるNgay bênh cạnh hàng cây hoa anh đào, bảng thông báo được dựng và viết không được bẻ cành xếp ở đó
落書きするべからずcấm vẽ bậy
無断で部屋に入るべからずcấm không được vào phòng khi ko được cho phép
どんな事情があったにせよ、暴力は許すべからざる行為だCho dù là có tình yêu thương như thế nào đi chăng nữa, bạo lực là hành động không thể tha thứ
私有地につき断りなく立ち入るべからずcấm không được bước vào mà ko được cho phép đối với vùng đất riêng tư
犬に小便させるべからずcấm ko được cho chó tè bậy
出入り口につき、ここに車を止めるべからずVì là lối ra vào nên cấm ko được đỗ xe

No comments:

Post a Comment