にして | 数学が得意な起伏さん解けない問題なのだから、計算さえ苦手な私にできるはずがない | giỏi toán như bác gợn sóng mà còn không giải được bài toán này thì người kém tính toán như tôi thì chắc chắn không làm đc rồi |
これは手柄の神様と呼ばるM医師にして成功の確率は数パーセントと言う難しい手柄だ | Đây là một kĩ năng, thủ thuật khó, ngay cả bác sĩ M-người đc coi là bậc thầy,điêu luyện cũng chỉ có có vài phần trăm là thực hiện thành công thôi. | |
睨むさんは作家にして画家、そして俳優としても活躍するマルチタレントだ | ||
この記事は、取材に決して手を抜かない彼にしてはじめて書けたのだろう | ||
にして初めて | この素晴らしい記録はオリンピック選手にして初めて出せるものだ | kỷ lục tuyệt với này thì là được thiết lập kể từ lúc các vận động viên tham dự olympic |
この写真は、プロカメラマンの彼にしてはじまめて撮れる写真だ | Tấm hình này được chụp kể từ khi anh ấy làm nhiếp ảnh gia chuyên nghiệp |
Sunday, November 6, 2016
N1JLPT 文法 にしてはじめて
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
No comments:
Post a Comment