ないまでも | 蓄えるさんの部長昇進は絶対とは言えないまでも、80%はかたい | việc thăng chức trưởng phòng của bác tích trữ không thể nói là chắc chắn nhưng 80 là như vậy |
予習はしないまでも、せめて従業に出て来なさい | Dù không chuẩn bị bài trước thì hãy ít nhất là đến nghe giảng | |
毎年とは一度は言わないまでも何年かには海外旅行をしたい | Không phải là đến mức hàng năm một lần, nhưng tôi muốn vài năm thì đi du lịch nước ngoài | |
海外とは言わないまでも、春休みはどこか旅行に行きたい | không thể nói chắc chắn là đi nước ngoài, nhưng vào kỳ nghĩ mua xuân tôi muốn đi đâu đó du lịch | |
結果を聞くまでのなく、息子の表情から、不合格だったことわわかる | Cho dù không cần hỏi kết quả, từ biểu cảm của con trai, biêt được kết quả là trượt | |
毎日とは言わないまでも、週に2,3度は掃除をしようと思う | không đến mức hàng ngày, nhưng tuần sẽ dọn dẹp 2 3 bận | |
例の単価のことですが、500円とは言わないまでも、もう少し下げてくれないものでしょうか | việc đơn giá mẫu nhưng, không chắc chắn là 500 ên liêu có thể hạ giá thêm một chút không |
Wednesday, November 2, 2016
N1 JLPT 文法 ないまでも
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
No comments:
Post a Comment