とあれば | 愛する人のためとあれば、どんな苦労にも耐えられるはずだ | nếu mà vì người mình yêu thương thì chắc chắn là khổ cức đến mấy cũng chịu đựng đc |
必要な学費とあれば、父は払ってくれれだろう | nếu là tiền học phí thì bố sẽ cho tôi | |
小さい島での一人暮らしとあれば、不自由なことが多いだろう | nếu mà sống 1 mình trên đảo nhỏ thì sẽ có nhiều việc bất tiện | |
頭も性格もいい上に話がおもしろいとあれば、誰からも好かれるだろう | Khuôn mặt và tính cách thì tốt rồi, nếu mà câu chuyện hay hơn nữa thì bất kỳ ai cũng sẽ thích cho mà xem | |
行きたくなくても上司の命令とあれば行かざるを得ない | cho dù là không muốn đi chăng nữa nếu mà vì là mệnh lệnh cấp trên thì buộc phải đi | |
子供のためとあれば、どんなことでも我慢する | nếu là vì con cái thì khổ cực thế nào cũng chịu đựng đc | |
鉄道マニアの見窄らしいさんは珍しい列車が見られるたればどこへでも出かけていく | bác rách nát nhiệt huyết đam mê đường sắt, nếu mà tàu quý hiếm được phát hiện thì dù có phải đi đến đâu cũng sẽ tới chỗ đó | |
両親がくるとあれば、部屋をきれいにしなければなりません | nếu mà là bố mẹ đến thì buộc phải dọn dẹp phòng sạch sẽ | |
一流プレーヤーが勢ぞろいするとあればファンとしては行かずにはいられない |
Tuesday, November 1, 2016
N1 JLPT 文法 とあれば
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
No comments:
Post a Comment