にかこつけて | うちの会社の重役たちは視察にかこつけて、海外によく出かけていく | các giám đốc công ty chúng tôi thì dưới danh nghĩa đi thị sát thường xuyên đi công tác nước ngoài |
精密さんは子供の病気にかこつけて、しばしば仕事を休む | bác chính xác chi tiết thì, lấy lý do con bị ốm mà liên tục xin nghỉ việc | |
拒むさんは大雪にかこつけて会いを欠席した | bác cự tuyệt thì lấy cớ lý do bão tuyết không có mặt trong buổi họp | |
接待にかこつけて上等な酒を思いっきり飲んだきた | lấy danh nghĩ lý do chiêu đãi để nhậu hết toàn bộ rượu ngon thượng hạng | |
国会議員が海外視察にここつけて豪華な観光旅行をしたことが問題となっている | việc đi du lịch đến nhưng nơi sang trọng giả mạo dưới danh nghĩa đi thị sát nước ngoài của nghị viên quốc hội đã trở thành vấn đề quan ngại |
Sunday, November 6, 2016
N1 JLPT 文法 にかこつけて
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
No comments:
Post a Comment