Sunday, November 6, 2016

N1 JLPT 文法 にかこつけて

にかこつけてうちの会社の重役たちは視察にかこつけて、海外によく出かけていくcác giám đốc công ty chúng tôi thì dưới danh nghĩa đi thị sát thường xuyên đi công tác nước ngoài
精密さんは子供の病気にかこつけて、しばしば仕事を休むbác chính xác chi tiết thì, lấy lý do con bị ốm mà liên tục xin nghỉ việc
拒むさんは大雪にかこつけて会いを欠席したbác cự tuyệt thì lấy cớ lý do bão tuyết không có mặt trong buổi họp
接待にかこつけて上等な酒を思いっきり飲んだきたlấy danh nghĩ lý do chiêu đãi để nhậu hết toàn bộ rượu ngon thượng hạng
国会議員が海外視察にここつけて豪華な観光旅行をしたことが問題となっているviệc đi du lịch đến nhưng nơi sang trọng giả mạo dưới danh nghĩa đi thị sát nước ngoài của nghị viên quốc hội đã trở thành vấn đề quan ngại

No comments:

Post a Comment