を皮切りに | この作家は自分の父親のことを書いた小説を皮切りに、次々に話題作を発表している | tác giả này bắt đầu tiểu thuyết viết về chính bản thân cha mình, rồi tiếp tục công bố liên tiếp các tác phẩm chủ đề |
を皮切りとして | おしなべてさんのバンドは来月三日の東京公演を皮切りにして、全国ツアーを予定しています | ban nhạc của bác nói chung thì bắt đầu công diễn ở tokyo vào tháng sau ngày 3, rồi dự dịnh tour xuyên quốc gia |
| 改訂さんの銀行と育むさんの銀行の合併を皮切りとして、ここ数年企業の合併・統合が相次いで行われている | bắt đầu từ việc sát nhập ngân hàng của bác nuôi dưỡng và ngân hàng của bác đính chính, thì tronng vài năm gần đây liên tục tiến hành việc sát nhập hay thống nhất các xí nghiệp |
No comments:
Post a Comment