と思いきや | 北海道はどんなに寒いかと思いきや東京より暖かかった | Hokkaido thì cứ nghĩ là sẽ rét đấy nhưng mà đã nóng hơn cả tokyo |
とおもいきゃ | 試験問題は簡単だったので、満点取れてと思いきや名前を書くのを忘れて0点にされてしまった | Vì câu hỏi đề thi dễ nên cứ nghĩ là sẽ được điểm tuyệt đối, nhưng mà quên không ghi tên nên đã bị cho 0 điểm |
文学新入賞を取り、これで本が売れるかと思いきや、それほどでもなかった | quyển sách vừa giành giải văn học cho người mới, tưởng sẽ là bán hết ngay, nhưng mà thực sự ở mức độ đó thì khong phải như vậy | |
経歴から見てどんな厳しい人かと思いきゃ、とても気さくで明るい人だった | nhìn từ lích sử, những người mà tưởng là nghiêm khắc thì lại là người rất vui vẻ, cởi mở hòa đồng | |
今年の夏は猛暑が続くと思いきゃ、連日の雨で冷害の心配さえ出てきた | cứ nghĩ mùa hè năm nay sẽ nắng nóng liên tiếp thì ngờ đâu mưa liên tục trong nhiều ngày làm lo lắng mất mùa vì lạnh | |
知られるかと思いきゃ、逆に「よくやった」と褒められたので驚いた | tưởng là sẽ bị mắng cơ , ngược lại đc khen là làm đc đấy thật là ngạc nhiên | |
これだけの機能があるから値段も高いかと思いきや、どれほどでもなかった | vì có chức năng như thế này tưởng là giá sẽ cao, nhưng ngược lai không phải như vậy |
Tuesday, November 22, 2016
N1 JLTP 文法 思いきゃ
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
No comments:
Post a Comment