ごとく | このグラフに表されるごとく、前回とはことなる数値が測定された | Như cái biểu đồ này hiển thị, thì giá trị khác với con số lần trước được thiết lập |
前述したごとく、会議の日程が変更になりましたのでご注意ください | NHư tôi đã nói trước đây, xin hãy chú ý vì lịch họp đã có sự thay đổi | |
かのごとく | その男は励ますさんを見るなり、まるで幽霊でも見たかのごとく驚いて逃げていった | anh ta vừa nhìn thấy bác động viên thì cứ như là nhìn thấy giống ma ấy ngạc nhiên hoảng sợ và bỏ chạy liền |
折衷さんはそのことをしっているはずなのに、全く聞いたことがないかのごとき態度だ | bác pha trộn thì mặc dù chắc chắn biết sự việc đó , nhưng mà tỏ thái độ dường như là hoàn toàn ko biết gì hết | |
向こうのミスにもかかわらず、あたかもこちらが間違えたかのごとく非難された | mặc dù là lỗi của phía đó, nhưng lại bị trách móc cứ như thể là lỗi của chúng tôi | |
「盗作する」はまずしかったが、他人の作品を自分の作品であるかのごとく発表することである | đạo văn là việc mà lấy tác phẩm của người khác công bố cứ như là tác phẩm của mình | |
ごとき | いくら良いマンションだと勤められても、家賃が月30万円もするのは我々のごとき庶民に借りられるはずがない | cho dù là căn chung cư tốt mà làm việc đi chăng nữa, giá thuê 30 man tháng với dân thường như chúng tôi thì chắc chắn là không thuê đc |
村で花のごとき美人に出会った | đã gặp người đẹp xinh như hoa ở lang | |
ごとく | 夢のごとき新婚生活の後は悲劇になった | sau cuộc sống mới cưới như mơ thì trở thành bi kịch |
我々のごとき一般庶民は、あんな高級マンションには一生住めそうもない | những người dân thường như chúng tôi thì không thể sống cả đời ở tòa nhà cao cấp như thế này | |
亡くなった祖父の顔は眠っているかのごとく穏やかな表情だった | gương mặt của ông nội đã mất thì biểu hiện hiê |
Friday, November 11, 2016
N1 JLPT 文法 ごとく
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
No comments:
Post a Comment