を踏まえて | 市場調査の結果を踏まえて、新しい店を出す場所を決めた | Quyết định vị trí mở cửa hàng mới Dựa trên kết quả điều tra thị trường |
をふまえて | 社長が挨拶の中で述べた決意を踏まえて、社員一人ひとりが行動の目的を持とう | Mỗi nhân viên cần có những mục tiêu hành động dựa trên quyết tâm mà ngài giám đốc đã nói trong lời chào giới thiệu |
今後の方針は調査結果を踏まえて検討したえうで、lホームページにて発表します | Phương châm sau này thì công bố trên homepage sau khi thảo luận dựa trên kết quả điều tra | |
この報告書は長年にわたる入念な調査を踏まえて書かれたものである | bản báo báo này được viêt dựa trên điều tra tỉ mỉ kỹ càng trong nhiều năm | |
諸案は現在の状況を踏まえて決定されるべきだ | đề xuất khác nhau phải được quyết đinh dựa trên hoàn cảnh hiện tại | |
この結論は事実を踏まえて出されたものではない | kết luận này thì không phải là điều mà được đưa ra dựa trên thực tế |
Monday, October 31, 2016
N1 文法 JLPT を踏まえて
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
No comments:
Post a Comment