からある | 郵便局員は毎日30キロからある道のりをバイクでやって来る | Nhân viên bưu cục hàng ngày thực hiện giao hàng bằng xe máy quãng đường trên 30km |
毎朝晩、230件からある家に新聞を配らなければなりません | hàng ngày phải giao báo cho hơn 230 ngôi nhà | |
このラジオ番組の司会者は、毎週千通からあるリクエストのハガキの全部に目を通すそうだ | mc của chương trình đài này có lẽ mỗi tuần phải xem qua hơn cả nghìn thư yêu cầu | |
男たちは80キロからある荷物を置いで担いで険しい山を登っていた | những người đàn ông đã phải leo lên vách núi hiểm trở vác trên vài hành lý khoảng trên dưới 80km |
No comments:
Post a Comment