いざとなると | 何度も繰り返し練習した動作も、いざ本番となると、緊急してうまく発揮できない | mặc dù các thao tác luyện tập đã làm đi làm đi lại nhiều lần, nhưng khi tiến hành honban thì do quá khẩn cấp khong thể phát huy hoàn thành một cách tốt |
危険が承知の手術だが、いざとなると不安になるものだ | Tuy vẫn biết là cuộc phẫu thuật nguy hiểm nhưng đến lúc mổ vẫn thấy bất an | |
冴えるさんとはもう長く付き合っているが、いざ結婚となると迷ってしまう | dù là hẹn hò thời gian rất dài với bác tính tảo, nhưng nếu là mà kết hôn thì đã bị lạc hướng |
No comments:
Post a Comment