ったらありゃしない | 電気は付けっぱなし、服は弟子っぱなしで、本当にだらしないったらありゃしない | cứ thế bật điện, cứ thế quần áo vứt lung tung, thật sự là cực kỳ bừa bãi |
この頃あちこちで地震があるでしょう。恐ろしいったらありゃしない | gần đây động đất xảy ra ở chỗ này chỗ kia phải ko. thật là đáng sợ hết sức | |
住所変更だけで、こんなにたくさん手続きがいるなんて面倒くさいといったらありゃしない | Chỉ là thay đổi địa chỉ, từng này cái thủ tục cần phải làm thì thật là bất tiện | |
しくじるさんの部屋は何か月も掃除していないから、汚いったらありゃしない | vì phòng của bác bị cách chức đã nhiều tháng không dọn dẹp vệ sinh rồi, nên cực kỳ là bẩn | |
あの子は自分が周りからちやほやされているのを知った上で、それを使用しているんだよ。憎たらしいといったらありゃしない | con bé biết đc người khác cưng chiều nên tận dụng điều đó, thật là ghét việc đó hết chỗ nói | |
といったらない | 真冬にここから見える富士山の美しさといったらとたえようがないほどだ | giữa mùa đông, không có cảnh nào đẹp hơn đẹp cực kỳ cảnh từ đây có thể nhìn tháy núi phú sỹ |
皆が帰って言った後、一人で病室にとりの帰された時の厳しさといったらなかった | sau khi mọi người về hết, ở lại phòng 1 mình thì buồn cực kỳ không gì kể siết | |
この地図はいいかげんで、わかりにくいといったらない | bản đồ này thì thật mơ hồ không rõ ràng khó hiểu ko kể xiết | |
この仕事は毎日毎日同じことの繰り返しだ、つまらないといったらない | Công việc này ngày nào cũng lặp đi lặp lại , thật là nhàm chán hết sức | |
せっかく買ったのに、買ったきり使わないなんてもったいないったらない | mặc dù đã mua rồi đầy nhưng mà sau khi mua thì chưa 1 lần dùng thật là hết sức phí phạm | |
たらありゃしない | 電機はつけっぱなし、服を出しっぱなしで、本当にだらしないったらありゃしない | Cứ thế để nguyên đèn không tắt, cứ thế vứt quần áo lung tung, thật là dơ bẩn hết chỗ nói |
海を初めて見たときの感激といったらなかった。今でもよく覚えている | lần đầu tiên được thấy biển thì thật là phấn kích không tả cảm kích. cho đến tận giờ vẫn nhờ không thể nào quên |
Friday, October 28, 2016
N1 文法 ったらありゃしない
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
No comments:
Post a Comment