きっての | 抑えるさんは我が校きっての秀才で、成績はいつもトップだ | bác kiềm chế thì là người phi thường nhất trong lớp học, lúc nào thành tích cũng ở top đầu |
あの娘なら知らないものはありません、この付近きっての美人です | mọi người đều biết con gái tôi, nó là đứa sinh đẹp nhất vùng | |
手際さんは当社キットの英語の名手だ | bác tài nghệ thì là người giỏi tiếng anh nhất công ty | |
我が社きっての中国通と言えば、まるまるさん課長を置いて他にいないだろう | trong công ty này nói về việc học tiếng trung thì có lẽ chỉ ngoài bác trưởng phòng hoàn toàn ko có ai hơn |
No comments:
Post a Comment