Friday, October 28, 2016

N1 JLPT 文法 にもまして


にもまして結婚してから、潔くさんは以前にもまして真面目に働くようになったsau khi kết hôn, thì bác như người đàn ông trở thành người chăm chỉ lao động hơn cả trước đây
日本はの夏は暑い。しかし、暑さにもまして耐えがたいのは、湿度の高さだmùa hè nước nhật thì rất nóng, nhưng cái điều không chiu nỏi hơn nhiệt đạo cao chính là độ ẩm cao
ゴミ問題は何にもまして急を要する問題だvấn đề rác thải là vấn đề cấp bách hơn cả
円高のせいで、日本の物価は外国人にとって以前にもまして高く感じられるchỉ vì yên cao, vật giá nhật bi cảm nhận là cao hơn hẳn so với trước trong mắt người nước ngoài
この車はデザインが美しいのにもまして、性能が優れているthiết kế của ô tô này thì rất đẹp ngoài ra tính năng thì cũng rất ưu việt
円高による湧出業界の不況は去年にもまして厳しくなると予想されているtình trạng suy thoai ngành xuất khẩu do yên tăng giá được dự đoán sẽ nghiêm trọng khó khăn hơn cả năm ngoái 

No comments:

Post a Comment