や否や やいなや | 店主はその男を見るやいなや帰れとばかりにドアを閉じた | Người chủ tiệm vừa nhìn thấy người đàn ông kia thì đóng cửa quay trở về |
裂けるさんは唐揚げが大好き物で食卓に出るや否や、あっという間になくなってしまう | bác xé rác thì thích món gà chiên nên vừa dọn ra bàn ăn thì thoát cái là hết ngay mất | |
地震のニュースが流れるや否や、被災地の家族や知人と連絡をとる電話が殺到して、電話がかかりにくくなった | tin tức về trận động đất vừa loan đi thì, ngay lập tức nhiều tràn ngập cuộc điện thoại liên lạc đến người thân hay gia đinh ở vùng bị nạn, trở nên khó liên lạc | |
人気グループのコンサート会場では、開場するや否や何時間も前から待っていた人たちが場内に走り込んだ | tại hội trường buổi hoà nhạc nhóm đc yêu thích, vừa khai mạc thì lập tức đoàn người chờ trước đó cả nhiều tiếng tiến chạy vào bên trong hội trươnggf | |
この病気の新しい治療法が発表されるや否や、全国の病院から問い合わせが殺到した | phương pháp chữa trị mới cho căn bệnh này vừa mới đc công bố thì ngay lập tức liên tục nhận được câu hỏi từ các bệnh viên trên toàn quốc |
Monday, October 31, 2016
N1 JPLT 文法 や否や
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
No comments:
Post a Comment