に次いで | 副社長は社長に次いで地域の高い役職である | phó giám đốc rồi tiếp theo là giám đốc là những vị trí chức vụ quản lý cao |
インドは中国に次いで人口の多い国である | ấn độ rồi tiếp theo là trung quốc là các nước đông dân nhất thế giới | |
筆記試験に次いで面接試験が行われる | kỳ thi viết rồi tiếp theo là kỳ thi phỏng vấn được tổ chức |
Monday, October 31, 2016
N1 JLPT 文法 に次いで
N1 文法 JLPT を踏まえて
を踏まえて | 市場調査の結果を踏まえて、新しい店を出す場所を決めた | Quyết định vị trí mở cửa hàng mới Dựa trên kết quả điều tra thị trường |
をふまえて | 社長が挨拶の中で述べた決意を踏まえて、社員一人ひとりが行動の目的を持とう | Mỗi nhân viên cần có những mục tiêu hành động dựa trên quyết tâm mà ngài giám đốc đã nói trong lời chào giới thiệu |
今後の方針は調査結果を踏まえて検討したえうで、lホームページにて発表します | Phương châm sau này thì công bố trên homepage sau khi thảo luận dựa trên kết quả điều tra | |
この報告書は長年にわたる入念な調査を踏まえて書かれたものである | bản báo báo này được viêt dựa trên điều tra tỉ mỉ kỹ càng trong nhiều năm | |
諸案は現在の状況を踏まえて決定されるべきだ | đề xuất khác nhau phải được quyết đinh dựa trên hoàn cảnh hiện tại | |
この結論は事実を踏まえて出されたものではない | kết luận này thì không phải là điều mà được đưa ra dựa trên thực tế |
N1 JLPT 文法 なりとも
たりとも | 一日たりともあの日のことを忘れたことはありません | Không thể quên sự việc ngày hôm đó dù chỉ là 1 ngày thôi |
密林の中では、一瞬たりとも油断してはいけない | Trong rừng thiêng nguy hiểm thì không được phép lơ đãng dù chỉ là trong nháy mắt | |
入学の入学試験まであと2か月だ。たとえ1日たりとも無駄にはできない | chỉ còn 2 tháng nữa đến kỳ thi đại học rồi, nếu giả sử thì không thể để phí phạm dù chỉ 1 ngày | |
火を使う際は一瞬たりとも目を離さないように十分きをつけてください | khi mà đang dùng lửa thì hãy chú ý đủ để không rời mắt dù chỉ là 1 chớp mắt |
N1 文法 JLPT といい といい
といい といい | 俳優の切実さんはモデル出身だけあって、顔といい、スタイルといい、立っているだけで絵になる | bác diễn viên cấp bách thì nhờ xuất thân người mẫu, khuôn mặt cũng như là phong cách chỉ cần đứng lên cũng trở thành bức tranh |
この映画は映像の美しさといい音楽の素晴らしさといい、最高の作品だ | bộ phim này đúng là kiệt tác hoàn hảo cả về vẻ đẹp của hình ảnh lần độ tuyệt vời của âm nhạc | |
微かさんは判断力といい、行動力といい、リーダにふさわしい人物だ | bác nhỏ bé thì năng lực phán đoán cũng như khả năng hành động đúng là người thích hợp trở thành lãnh đạo | |
この虫は色といい形といい、木の葉にそっくりだ | loại côn trùng này thì cả mầu sắc cũng như hình dạng đều giống hết lá cây | |
この店の弁当は、量といい質といい、文句のつけどころがない | cơm hộp cửa hàng này thì chả có gì để phàn nàn về cả lượng và chất |
N1 JLPT 文法 きらいがある
きらいがある | 基幹さんはとても優秀な社員だが、どうも協調性に吹けるきらいがある | bác trung tâm hạt nhân thì là một nhân viên rất suất xắc đấy, nhưng mà mà có khuynh hướng thiêu tính hợp tác |
器官さんは一度言い出したら、人の意見に耳を傾けない、少し独断のきらいがある | bác cơ quan thì một khi đã nói ra, không có khuynh hướng nghe ý kiến của người khác. có xu hướng hơi độc đoán 1 chút | |
目処さんはなにごとも考えすぎて判断が遅れるきらいがある | bác mục tiêu quan điểm thì việc gì cũng suy nghĩ quá mức nên có xu hướng ra quyết định chậm | |
催促さんはとても冷静なのだが、人から消極的に見られるきらいがある | bác thúc giục thì rất lạnh lùng nhưng có khuynh hướng bị người khác nhìn theo 1 cách tiêu cực | |
とっさにさんはどうも物事を悲観的に考えるきらいがある | bác ngay lập tức thì có xu hương suy nghĩ mọi việc rất là bi quan |
N1 JLPT 文法 敬語
敬語 | はい、スズキ電気でございます すみません、洗濯機の修理についておうかがいさせましょうか | |
尊敬語 | 入社1年目に新しいプロジェクトのリーダーを任せれるとは異例の人事だ | việc được giao phó làm lead cho dự án mới trong năm đầu tiên vào công ty thì đúng là nhân sự ngoại lệ |
使役 | 差し支えなければ、こちらにお名前をご記入いただけますでしょうか | nếu mà có trở ngại gì thì xin hãy điền tên vào đây |
謙譲語 | 商品の送料は弊社が負担いたします | tiền phí vận chuyển công ty chúng tôi sẽ trả |
弊社の来年度採用予定は二十人です | năm tới công ty chúng tôi dự định tuyển dụng 20 người |
N1 JLPT 文法 にたえる にたえない
にたえない | 艱難にたえるように身を鍛える | Rèn luyện để bản thân chịu đựng đc trước các khó khăn |
この活動が社会に認められたことは、まことに喜びにたえません | hoạt động này thì được làm cho xã hội nên rất vui mừng cảm ơn | |
この木は厳しい冬の寒さにたえて、春になると美しい花を咲かせます | Loại cây này chịu đựng cái lạnh của mùa đông thì sang mùa xuân cho nở hoa rất đẹp | |
最近の映画には、映画館に足を運んで鑑賞するにたえるものがないと父は嘆く | các bộ phim rạp gần đây thì | |
本屋には難読が数多く並んでいるが、わざわざ買って読むにたえるようなものはごくわずかしかない | ||
そんな聞くにたえないほどのひどい演奏を聞かされるのは迷惑だ |
N1 JPLT 文法 や否や
や否や やいなや | 店主はその男を見るやいなや帰れとばかりにドアを閉じた | Người chủ tiệm vừa nhìn thấy người đàn ông kia thì đóng cửa quay trở về |
裂けるさんは唐揚げが大好き物で食卓に出るや否や、あっという間になくなってしまう | bác xé rác thì thích món gà chiên nên vừa dọn ra bàn ăn thì thoát cái là hết ngay mất | |
地震のニュースが流れるや否や、被災地の家族や知人と連絡をとる電話が殺到して、電話がかかりにくくなった | tin tức về trận động đất vừa loan đi thì, ngay lập tức nhiều tràn ngập cuộc điện thoại liên lạc đến người thân hay gia đinh ở vùng bị nạn, trở nên khó liên lạc | |
人気グループのコンサート会場では、開場するや否や何時間も前から待っていた人たちが場内に走り込んだ | tại hội trường buổi hoà nhạc nhóm đc yêu thích, vừa khai mạc thì lập tức đoàn người chờ trước đó cả nhiều tiếng tiến chạy vào bên trong hội trươnggf | |
この病気の新しい治療法が発表されるや否や、全国の病院から問い合わせが殺到した | phương pháp chữa trị mới cho căn bệnh này vừa mới đc công bố thì ngay lập tức liên tục nhận được câu hỏi từ các bệnh viên trên toàn quốc |
Sunday, October 30, 2016
N1 JLPT 文法 きっての
きっての | 抑えるさんは我が校きっての秀才で、成績はいつもトップだ | bác kiềm chế thì là người phi thường nhất trong lớp học, lúc nào thành tích cũng ở top đầu |
あの娘なら知らないものはありません、この付近きっての美人です | mọi người đều biết con gái tôi, nó là đứa sinh đẹp nhất vùng | |
手際さんは当社キットの英語の名手だ | bác tài nghệ thì là người giỏi tiếng anh nhất công ty | |
我が社きっての中国通と言えば、まるまるさん課長を置いて他にいないだろう | trong công ty này nói về việc học tiếng trung thì có lẽ chỉ ngoài bác trưởng phòng hoàn toàn ko có ai hơn |
N1 JLPT 文法 からある
からある | 郵便局員は毎日30キロからある道のりをバイクでやって来る | Nhân viên bưu cục hàng ngày thực hiện giao hàng bằng xe máy quãng đường trên 30km |
毎朝晩、230件からある家に新聞を配らなければなりません | hàng ngày phải giao báo cho hơn 230 ngôi nhà | |
このラジオ番組の司会者は、毎週千通からあるリクエストのハガキの全部に目を通すそうだ | mc của chương trình đài này có lẽ mỗi tuần phải xem qua hơn cả nghìn thư yêu cầu | |
男たちは80キロからある荷物を置いで担いで険しい山を登っていた | những người đàn ông đã phải leo lên vách núi hiểm trở vác trên vài hành lý khoảng trên dưới 80km |
N1 文法 の極みだ
の極み | パーティーでは、最高級のご馳走が並び、まさに贅沢の極みだった | bừa tiệc được chiêu đãi toàn là đồ loiaj thương hạng, thật quá là xa xỉ |
のきわみ | 丁重の極みごあいさつをいただき、 | cảm kích khi nhận lời chào rất trịnh trọng |
王妃の寝室は天井から床まで豪華に飾られ、まさに贅沢の極みだった | phòng ngủ của nữ hoàng thì trần nhà đến sàn đều trang trí một cách tráng lệ, thật là xa xỉ quá đi mất | |
尊敬する教授にお会いして、著書にサインまでいただけるとは、感激の極みだ | ||
徹夜焼きで疲労の極みに達している | vì nướng suốt đêm nên đang cực kỳ mệt mỏi |
Saturday, October 29, 2016
N1 JLPT 文法 はそれまでだ
ばそれまでだ | どれほどお金を稼いでも死んでしまえばそれまでだ。あの世には持っていけないのだから | cho dù kiêm bao nhiêu tiền đi nữa mà die thì cũng trở nên vô nghĩa. |
プロポーズのために高い指輪を買っても、相手が受け取ってくれなければそれまでだ | cho dù đã mua nhẫn cưới rất đắt để cầu hôn, thì đối phương vẫn không nhận thì cũng trở nên vô nghĩa | |
がんばって店を聞いても、客が来なければそれまでだ | cho dù cố gắng mở cửa hàng mà không có khách thì cũng trở nên vô ích | |
いくら性能がよい機械でも使いこなせなければそれまでだ | cho dù máy móc có tính năng tốt đến đâu đi nữa, nếu ko sử dụng thành thạo thì cũng trở nên vô ích | |
新しい機能付きの便利な携帯電話も、電池が切れてしまえばそれまでだ | điện thoại cho dù là tiện lợi kèm theo bao nhiêu tính năng mới đi nữa, nếu mà hết pin thì cũng vô ich | |
親があくまで反対するなら、家を出るばそれまでだ | nếu bố mẹ cứ phản đối như vậy thì chỉ còn cách bỏ nhà đi |
Friday, October 28, 2016
N1 JLPT 文法 にもまして
にもまして | 結婚してから、潔くさんは以前にもまして真面目に働くようになった | sau khi kết hôn, thì bác như người đàn ông trở thành người chăm chỉ lao động hơn cả trước đây |
日本はの夏は暑い。しかし、暑さにもまして耐えがたいのは、湿度の高さだ | mùa hè nước nhật thì rất nóng, nhưng cái điều không chiu nỏi hơn nhiệt đạo cao chính là độ ẩm cao | |
ゴミ問題は何にもまして急を要する問題だ | vấn đề rác thải là vấn đề cấp bách hơn cả | |
円高のせいで、日本の物価は外国人にとって以前にもまして高く感じられる | chỉ vì yên cao, vật giá nhật bi cảm nhận là cao hơn hẳn so với trước trong mắt người nước ngoài | |
この車はデザインが美しいのにもまして、性能が優れている | thiết kế của ô tô này thì rất đẹp ngoài ra tính năng thì cũng rất ưu việt | |
円高による湧出業界の不況は去年にもまして厳しくなると予想されている | tình trạng suy thoai ngành xuất khẩu do yên tăng giá được dự đoán sẽ nghiêm trọng khó khăn hơn cả năm ngoái |
N1文法 ですら すら
ですら | 地元の人ですら見たことがないような珍しい鳥の撮影に成功した | Thành công chụp ảnh con chim mà hiếm đến mức thậm chí là người trong vùng chưa ai thấy |
すら | 腰の骨を傷めて、歩くことすらできない | bị đau xương hông ngay cả đi lại cũng ko đc |
人の物を黙って持ってきてはいけないことぐらい、子供ですら知っている | ||
この寒さであの元気な救済さんですら風邪を引いている | trời lạnh như thế này thì ngay cả bác cứu trợ khoẻ thế mà cũng bị trúng gió cảm | |
すら。。。ない | この団体は、飲み水すらないような地域で支援活動を続けている | Đoàn thế này thì tiếp tục hoạt động tình nguyện ở những vùng dường như ngay cả thậm chí không có nước uống |
免れるさんは足の骨を折って以来10年間歩くことすらできない | Bác được miễn né tránh từ khi bị gãy xương chân, 10 năm thậm chí không thể đi bộ | |
最近仕事があまりに忙しくて、日曜日すら休めない | dạo gần đây công việc bận đến nỗi thậm trí ngày chủ nhật cũng không được nghỉ | |
父は自分が病気であることを母にすら伝えていなかった | bố thì bệnh của mình thậm trí không cả cho mẹ biết | |
日本へ来たばかりの頃は日本語で挨拶をすることすらできなかった | thời điểm ban đầu mới đến Nhật thì thậm chí ngay cả câu chào hỏi đơn giản cũng không thể làm đc |
N1 文法 ったらありゃしない
ったらありゃしない | 電気は付けっぱなし、服は弟子っぱなしで、本当にだらしないったらありゃしない | cứ thế bật điện, cứ thế quần áo vứt lung tung, thật sự là cực kỳ bừa bãi |
この頃あちこちで地震があるでしょう。恐ろしいったらありゃしない | gần đây động đất xảy ra ở chỗ này chỗ kia phải ko. thật là đáng sợ hết sức | |
住所変更だけで、こんなにたくさん手続きがいるなんて面倒くさいといったらありゃしない | Chỉ là thay đổi địa chỉ, từng này cái thủ tục cần phải làm thì thật là bất tiện | |
しくじるさんの部屋は何か月も掃除していないから、汚いったらありゃしない | vì phòng của bác bị cách chức đã nhiều tháng không dọn dẹp vệ sinh rồi, nên cực kỳ là bẩn | |
あの子は自分が周りからちやほやされているのを知った上で、それを使用しているんだよ。憎たらしいといったらありゃしない | con bé biết đc người khác cưng chiều nên tận dụng điều đó, thật là ghét việc đó hết chỗ nói | |
といったらない | 真冬にここから見える富士山の美しさといったらとたえようがないほどだ | giữa mùa đông, không có cảnh nào đẹp hơn đẹp cực kỳ cảnh từ đây có thể nhìn tháy núi phú sỹ |
皆が帰って言った後、一人で病室にとりの帰された時の厳しさといったらなかった | sau khi mọi người về hết, ở lại phòng 1 mình thì buồn cực kỳ không gì kể siết | |
この地図はいいかげんで、わかりにくいといったらない | bản đồ này thì thật mơ hồ không rõ ràng khó hiểu ko kể xiết | |
この仕事は毎日毎日同じことの繰り返しだ、つまらないといったらない | Công việc này ngày nào cũng lặp đi lặp lại , thật là nhàm chán hết sức | |
せっかく買ったのに、買ったきり使わないなんてもったいないったらない | mặc dù đã mua rồi đầy nhưng mà sau khi mua thì chưa 1 lần dùng thật là hết sức phí phạm | |
たらありゃしない | 電機はつけっぱなし、服を出しっぱなしで、本当にだらしないったらありゃしない | Cứ thế để nguyên đèn không tắt, cứ thế vứt quần áo lung tung, thật là dơ bẩn hết chỗ nói |
海を初めて見たときの感激といったらなかった。今でもよく覚えている | lần đầu tiên được thấy biển thì thật là phấn kích không tả cảm kích. cho đến tận giờ vẫn nhờ không thể nào quên |
hanu 6期学 第1課
ベトナム政府は3月10日、シートベルトをせずに走り出すと警報音が鳴り続ける設置をつけることを全ての自動車に義務つけると決定した | ngày 10-3 chính phủ quyết định bắt buộc toàn bộ ô tô trang bị cảnh báo âm thanh kêu liên tục nếu chạy mà ko cài dây an toàn |
スペインのバルセロナで開かれていた第十回世界水泳大会で7月21日日本の北島選手が100メートル平泳ぎで59秒18の世界新記録をマークし金メダルを取得した | ngày 21-7 tại giải vô địch thế giới lần thứ 10 tổ chức tại barcelona tây ban nha, vận đông viên kitashima giành huy chương vàng thiết lập ký lục thế giới bơi ếch thành tích 59 giấy 18 |
8月10日には大手デパート東急百貨店の子会社が神奈川県川崎市にある系列のスーパーで山形県の牛肉を高級な牛肉として知られる「松坂牛」と偽って販売していたことが発見された | Vào ngày 10 tháng 8, tại chuỗi siêu thị ở kanagawa công ty con của tokyuhayten bị phát hiện bán hàng giả thị bò matsusaka được biến đến là loại thịt bò cao cấp của tỉnh yamagata |
1990年以降こぞってベトナムのオートバイ市場への参入を果たした内需志向の外貨企業は熾烈な価格競争によって大幅なコストダウン努力をはかり、加速度的に競争力を確実していた | kể từ năm 1990 doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài nhu cầu chí hướng hoàn thành tham gia toàn bộ thị trường xe máy việt nam, thì vì cạnh tranh giá cả 1 cách khốc liệt chắc chắn nỗ lực cạnh tranh tốc độ nhằm nỗ lực cắt giảm chi phí trên diện rộng vì cuộc chiến giá cả khốc liệt |
今回のベトナム訪問の目的は日本共産党の41年にわたる友好と連帯の関係を21世紀の今日の代表にふさわしく発展させることにある | Mục đích chuyển thăm việt nam lần này phát triển mối quan hệ đoàn kết hữu hảo trong suốt 41 năm đang công sản Nhật bản tương xứng đai biểu cho ngày hôm nay thê kỷ 21 |
ハノイにあるFPTコーポレーションは情報通信企業でこの8年間に従業員が13人から6000人に成長し後数年と1万5千人まで成長する予定でまさに急成長の途中にある企業である | Tập đoàn FPT ở Hà Nội doanh nghiệp truyền thông thông tin trong 8 năm từ 13 người ban đầu đã trương thành lên 6000 nhân viên , giữa chừng giai đoạn phát triển nhanh sau nhiều năm đạt mục tiêu 15000 nhân viên |
日本における伝統を重んじる手作り家具で有名な老舗が時代の波に押されて後継者が育たずとうとう店を閉めることになった | |
日本の労働省の報告書によると、少子化が進み出産後の女性の職場復帰が困難な現状が続けば、国が新たな対策をとらいない限り、2015年の労働人口は2004年の6642万人より約410万人減ると推計される | theo báo cáo của bộ lao động Nhật Bản, tỷ lệ sinh tiếp tục giảm tình trạng trở lại công việc của phụ nữ sau khi sinh trở nên khó khăn, nếu quốc gia không có chính sách mới, thì dân số lao đông năm 2015 được đánh giá sẽ giảm 410 man so với con số 6642man người của năm 2004 |
Saturday, October 1, 2016
Subscribe to:
Posts (Atom)