Monday, December 26, 2016
Saturday, December 24, 2016
Sunday, November 27, 2016
JLPT N1 語彙 医療ー健康
医療ー健康 | この前、仕事中に急に頭がくらくらし始め、同時に寒気もしてきたので、職場を早退して病院へ行った | hôm trước trong lúc làm việc đột nhiên hoa mày chóng mặt, cùng lúc ấy thì cũng bị cảm lạnh luôn, ngay lập tưc rời khỏi chỗ làm đi viện |
病院の先生は聴診器で胸の音を聞いたり、喉が赤く腫れていないかなどを見たら、点滴をしてくれた | bác sỹ ở bệnh viện thì nghe âm thanh của ngực bằng ống nghe kiểm tra không bị sưng đỏ họng , và tiêm tĩnh mạch | |
どうやら不摂生な生活が続き、体力が衰えていたせいで、インフルエンザにかかってしまったらしい | dường như vì tiếp tục cuộc sống rượu chè quá độ, cơ thể bị tàn phá nên đã bị nhiễm cúm mất rồi | |
先生は薬を処方した後、しばらく自宅で安静にするように言った | bác sỹ sau khi cho đơn thuốc thì bảo nhanh chóng về nhà nghĩ ngơi yên tĩnh | |
夜、同僚の敏捷さんが心配して、僕の家まで様子を見にきてくれてた | buổi tối, bác lanh lợi cùng ký túc lo lắng đến tận phòng thăm hỏi tính trạng của tôi | |
理屈さんの高熱を出して寝込んでいたけれど、敏捷さんが色々と世話をしてくれた | dù đã vào giường nằm khi sốt cao rồi nhưng bác lanh lợi vẫn chăm sóc hỏi thăm nhiều | |
嬉しかったが、敏捷さんがインフルエンザに感染していないか心配だ | dù rất vui mừng nhưng cũng lo lắng không biết bác lanh lợi có bị nhiễm cúm hay không |
Friday, November 25, 2016
N1 JLPT 語彙 日常生活
日常生活 | 東京に家を構えるのが私の夢だ | việc định cư mua 1 ngôi nhà ở tokyo là mơ ước của tôi |
だが、都心で、雰囲気も良く治安もいい町は土地の値段が高すぎて、サラリーマンの収入では手が出ない | tuy nhiên, tại trung tâm khu vực mà an ninh tốt bầu không khí tôt thì giá cả quá đắt thu nhập của một người làm công ăn lương bình thường là ko thể với đến | |
中古の物件を購入して改築すれば、費用はそれほどかからず、新築を買うよりははるかに安い | nếu mua một căn nha cũ và cái tạo thì không mất phí sử dụng và rẻ hơn nhiều so với việc mua nhà mới xây | |
だから、最近は都心に中古の家を購入する若い夫婦も少なくない | tuy vậy thì gần đây có khá nhiều cặp vợ chồng trẻ mua nhà cũ ở trung tâm | |
だが、都心は育児の環境としてはどうなのだろうか | nhưng tại trung tâm thì môi trường giáo dục trẻ thì có lẽ như thế nào nhỉ | |
子供が健やかに育つためにふさわしいのはどこなのか、今、私は頭を悩ましている | để nuôi dạy con cái khoẻ mạnh thì ở đâu sẽ thích hợp nhỉ, bây giờ tôi đang suy nghĩ lo lắng về điều đó |
Thursday, November 24, 2016
N1 JLPT 文法 くらいなら
くらいなら | こんなつまらない仕事ばかりさせられるくらいなら、会社なんてやめてやる | Xin thôi việc còn hơn là phải làm toàn công việc bi nhàm chán như thế này |
満員のバスに乗るくらいなら、駅まで20分歩くほうがいい | Thà đi bộ ra ga 20 phút còn hơn là lên xe bus đông kín người | |
病院が嫌いなぐっだりさんは、病院に行くくらいなら死んだほうがましただとまで言う | bác mệt rũ | |
そんな高い修理代を払うくらいなら、新しいのを買ったほうがましだ | nếu phải trả phí sửa cao như thế thì thà mua cái mới còn hơn |
Wednesday, November 23, 2016
N1 JLPT 文法 いかんで いかんにかかわらず
いかんだ | この店が存続できるかどうかは、今期の売上額いかんだ | cửa hàng này có thể tiếp tục tồn tại lâu dài hay không phụ thuôc vào giá tri doanh số bán ra đợt này |
筆記試験はパスした。明日の面接の結果いかんで採用が決まるそうだ | đã pass kỳ thi viết. dường như quyết đinh tuyển dụng phụ thuộc vào kết quả phỏng vấn ngày mai | |
試験の結果いかんでは、クラスが変わるかもしれない | có thể thay đổi class phụ thuộc vào kết quả test | |
いかんにかかわらず | 理由のいかんにかかわらず、無断欠勤は許さない | không phụ thuộc vào lý do gì hết, không thể tha thứ cho việc tự ý nghỉ làm việc không cho phép |
人生を楽しめるかどうかは、ものごとのとらえ方いかんだ | Việc có trải qua tận hưởng cuộc sống vui vẻ hay không phụ thuộc vào cách lấy sự việc | |
合格のいかんにかかわらず、面接の結果はメールで連絡されるそうだ | bất chấp kết quả thế nào đi chăng nữa, kết quả phỏng vấn sẽ đc liên lạc qua mâil | |
使用者の反応いかんでは商品の見直しが必要になるかもしれない | phụ thuộc vào phản ứng của khách hàng mà có thể cần thiết phải sửa lại sản phẩm này | |
採取面接での印象いかんで、二人のうちどちらが合格するかが決まるだろう | có lẽ quyêt định ai trong 2 người đỗ tùy thuộc vào ân tượng lúc phỏng vấn nói cuối cùng | |
いかんでは | 明日のイベントは、当日の天候いかんでは、中止になるおそれがあります | sự kiện ngày mai thì tùy thuộc vào thời tiết hôm nay mà có thể có nguy cơ bị hoãn |
Tuesday, November 22, 2016
N1 JLPT 文法 ようものなら
ようものなら | おしゃべりな著しいさんに秘密でも話そうものなら、たちまち学校中に広まってしまう | Nếu lờ nói chuyện cho dù là bí mật với bác đáng kể mà lắm mồm này thì ngay lập tức sẽ bị lan rộng khắp trường luôn |
この学校は規則が厳しいから、断らず欠席しようものなら、大変だ | Trường học này nội quy rất nghiêm khắc nghỉ hoc mà không xin phép thì mệt đấy | |
川沿いの田畑は大雨でも降ろうものならたちまち水没してしまった | ruộng dọc bờ sông nếu mà mưa to thì ngay lập tức bị nhấn chìm dưới dòng nước | |
おこたるさんはこの仕事に人生をかけている。もし失敗しようものなら、おこたるさんは2度と立ち直れないだろう | bác bỏ bê sao nhẵng dành cả cuộc đời cho công viêc này, nếu lỡ chẳng may mà thất bại công việc này thì có lẽ bác sao nhãng không thể đứng dậy sửa lần 2 |
N1 JLTP 文法 思いきゃ
と思いきや | 北海道はどんなに寒いかと思いきや東京より暖かかった | Hokkaido thì cứ nghĩ là sẽ rét đấy nhưng mà đã nóng hơn cả tokyo |
とおもいきゃ | 試験問題は簡単だったので、満点取れてと思いきや名前を書くのを忘れて0点にされてしまった | Vì câu hỏi đề thi dễ nên cứ nghĩ là sẽ được điểm tuyệt đối, nhưng mà quên không ghi tên nên đã bị cho 0 điểm |
文学新入賞を取り、これで本が売れるかと思いきや、それほどでもなかった | quyển sách vừa giành giải văn học cho người mới, tưởng sẽ là bán hết ngay, nhưng mà thực sự ở mức độ đó thì khong phải như vậy | |
経歴から見てどんな厳しい人かと思いきゃ、とても気さくで明るい人だった | nhìn từ lích sử, những người mà tưởng là nghiêm khắc thì lại là người rất vui vẻ, cởi mở hòa đồng | |
今年の夏は猛暑が続くと思いきゃ、連日の雨で冷害の心配さえ出てきた | cứ nghĩ mùa hè năm nay sẽ nắng nóng liên tiếp thì ngờ đâu mưa liên tục trong nhiều ngày làm lo lắng mất mùa vì lạnh | |
知られるかと思いきゃ、逆に「よくやった」と褒められたので驚いた | tưởng là sẽ bị mắng cơ , ngược lại đc khen là làm đc đấy thật là ngạc nhiên | |
これだけの機能があるから値段も高いかと思いきや、どれほどでもなかった | vì có chức năng như thế này tưởng là giá sẽ cao, nhưng ngược lai không phải như vậy |
Monday, November 21, 2016
N1 JLPT 文法 こそあれ こそすれ
こそあれ | 悟るさんの英語は、わずかに発音のくせこそあれ、ほぼ完璧なものだ | tiếng anh của bác hiểu lĩnh hội thì chỉ có thể là một chú phát âm ko đúng thôi, còn lại hầu như là hoàn hảo |
こそすれ | 補充さんを恨んでいるですって?感謝こそすれ、不評さんがあなたを恨む理由があるわけがないでしょう | ghét bác bổ sung ah? phải cảm ơn mới đúng, bác tai tiếng không có lý do gì để mà ghét sao |
戦争は新たに憎しみを生みこそすれ何の解決にもならない | ||
タバコは健康に害を及ぼしこそすれ、いい影響は与えない | thuốc lá thì chỉ có thể là gây hại cho sức khỏe, không gây ra ảnh hưởng tốt ... | |
白髪は普通増えこそすれ、減ることはない | tóc bạc thì chỉ có chuyện nhiều lên chứ ko có chuyện giảm đi |
N1 JLPT 文法 が最後 たら最後
が最後 | 妻は一度ふとんに入ったが最後何があろうと絶対に目をお覚まさない | Vợ tôi mà đã chui vào chăn rồi thì cho dù có chuyện gì xảy ra cũng tuyện nhiên không mở mắt |
うちの息子は寝入ったが最後、雷が鳴ろうが地震が起ころうが、絶対に目を覚まさない。 | Con trai tôi một khi đã ngủ say thì có sấm kêu hay động đất cũng không bao giờ mở mắt | |
たら最後 | 貧弱さんは大酒飲みながら、飲み始めたら最後酔いつぶれるまで飲んでしまう | bác gầy yếu uống rượu nhiều nền bắt đầu uống rượu rồi thì thế nào cũng bị uống cho đến say ko biết gì thì thôi |
募るさんは頑固で、言い出したが最後絶対に考えを変えない | bác ngày càng dữ tợn thì vì ngoan cố nên nếu mà đã nói ra rồi thì tuyệt nhiên không thay đổi cách suy nghĩ |
N1 JLPT 文法 が早いか
が早いか | この店のパンは大人気で、棚に並ぶが早いか、売り切れてしまう | cửa hàng này, bành mì vì cực kỳ đc yêu thích nên vừa bày lên giá cái là bán hết ngay rồi |
頬杖さんは私の紹介したカフェが気に入ったが早いか、毎日のように行っているそうだ | bác chống cằm thì ngay lập tức thích quán cafe mà tôi giới thiêu, dường như là ngày nào cũng đến đó | |
昨日は疲れ果ててベッドに倒れこむが早いかあっという間に眠ってしまった | Tối hôm qua, vì mệt cuối cùng vừa nằm lên giường thì ngay lập tức chỉ trong 1 nốt nhạc bị ngủ quên luôn | |
そのすばしこいさんは、新幹線に乗り込むが早いか、すぐにバッグからパソコンを取り出した | bác lanh lẹ thì lên sinkansen xong thì ngay lập tức lấy máy tính từ túi ra |
Sunday, November 20, 2016
N1 JLPT 語彙 望ましい 理屈 前もって 途絶える
選択肢
| 望ましい VỌNG | 木曜の部内会議は全員参加がのぞましい | |
選択肢
| 理屈 LÍ KHUẤT | そんな理屈に合わない説明では理解できるわけがない | làm sao mà có thể hiểu đc giải thích không phù hợp logic thê này đc |
選択肢
| 前もって | 前もって休みの申請をしたほうが周囲に迷惑がかからない | nên nộp đơn xin nghỉ trước để không gây phiền phức cho người xung quanh |
選択肢
| 途絶える ĐỒ TUYỆT | この手紙を最後に、紀子からの連絡は完全に途絶えた | liên lạc từ noriko bức thư này cuối cùng thì hoàn toàn ngững lại |
Saturday, November 19, 2016
N1JLPT 語彙 点検 依存症 心がける
選択肢
| 点検 ĐIỂM KIỂM | 定期的に機械設備の点検を行う | tiến hành kiểm tra trang bị của máy móc 1 cách định kfy |
選択肢
| 依存 Y TỒN | 急遽さんは仕事のストレスでアルコール依存症に成ってしまった | bác nhanh chóng vì stress trong công việc mà bị chứng nghiện rượu mất rồi |
選択肢
| 心がける | 面談の時は控えめ 且つ清潔な清潔な装いを心がけることが大事だ | khi phỏng vấn trực tiếp thì |
Friday, November 18, 2016
N1 JLPT 文法 ものやら
ものやら | 引っ越しの準備をしなければならないが、いったい何から始めたらいいものやら | phải chuẩn bị chuyển nhà, không biết bao giờ bắt đầu thì tốt nhỉ |
帰国した留学生は今何をしているものやら | những du học sinh sau khi về nước không biế đang làm gì nhỉ |
N1 JLPT 文法 たりしない
たりしない | 彼は、どんなに辛くても決して弱音を吐いたりしない強い心を持っている | |
受験生の皆さん、試験の前は、風邪をひいたりしないように十分注意してください | ||
どんなに辛くても途中であきらめたりしないと自分の心に 誓った |
HANU 翻訳 第2日 文の骨組み 2
文の骨組み2 | 日本には企業の就職人気ランキングというがある。しかし、一流といわれる会計のどこが優れているか、そこで働く人たちの考え方はどうかといった生の情報は、ランキングに並ぶ数字だけでは見えてこない | Tại nhật thì có xếp hạng các công ty được yêu thích. kế toán là công việc được gọi là hạng nhất thì có phải là ưu tú, cách nghĩ của những người làm việc ở đó thông tin như thế nào thì ko chỉ là xem con số của bảng xếp hạng không mà thôi |
年賀状は、前の年にお世話になった人にお礼の気持ちをこめて出したり、またあまり会う機会がなくなった昔の友人や遠くに住んでいる親戚と、1年に1度お互いに元気でいることを知らせることのできる、とてもいい習慣だ思う | tôi nghĩ thiệp chúc mừng là truyền thống tốt đẹp , dùng để gửi lời cảm ơn trong lòng tới nhưng người đã giúp đỡ mình trong năm trước, hay là gửi tới những người họ hàng hay bạn bè mà cả 1 năm không thể gặp nhau để thông báo về sức khoẻ qua lại lẫn nhau 1 năm 1 lần, | |
東京大学とトヨタ自動車など7社が、少子高齢化社会のためのロボットと情報技術の共同研究を始める。少子化で労働力が減る中でお年寄りが適切に暮らせ、工場のロボット化で生産力の高い社会を実現することを目指す | đại học tokyo và toyota tập đoàn ô tô cùng 7 công ty khác bắt đầu cùng nhau nghiên cứu kỹ thuật thông tin và robot vì xu hướng xã hội giảm sinh và già hoá. tỷ lệ sinh giảm lực lượng lao động giảm, người già trải qua cuộc sống thích hợp, Hướng tới hiện thực xã hội năng suất lao động cao với việc robot hoá ở các công xưởng, | |
日本の出産率は70年に入って減少傾向を表し始め、特に80年代半ば以降は急速に低下している。昨年は初めて1.4を割り込み、イタリア、ドイツに次ぐ。低出産率の国となった。このままでは総人口も減り続け、2100年にはおよそ4900万人までなるという | tỷ lệ sinh của Nhật bắt đầu xu hướng giảm vào những năm 70 , và giảm với tốc độ nhanh mạnh đặc biệt là từ nửa sau thập niên 80.năm ngoái tỉ lê sinh lần đầu tiên 1.4, đứng tiếp sau ý và đức. Nhật trở thành quốc gia có tỷ lệ sinh rất thấp. Và ở mức này thì dân số tiếp tục giảm đến năm 2100 thì sẽ giảm xuống còn 4900 man người | |
生産よりも消費が重視される会社は、あたかも消費者が主役であるかのような位置づけがなされる。また、消費がこのまま拡大すれば、ものを生産するために放出される有害物や、大量に廃棄される残余や使い捨てての商品などによって、人類の生存が脅かされることも指摘されている | Công ty mà coi trọng tiêu thụ hơn sản xuất thì cứ như là người tiêu dùng có vai trò quan trọng như là vị trí được xem. Ngoài ra, nếu mà mở rộng tiêu dùng như vậy, | |
日本の政府が11月9日に発表した「環境問題に関する世論調査」によると、スーパーやコンビニなどで無料配布されている袋の有料化に賛成する人が55.1%を占めたという | Theo tài liệu [ điều tra công luận về vấn đề môi trường] đươc chính phủ Nhật tuyên bố ngày 9 tháng 11, số người tán thành việc phải trả chi phí cho các túi ni lon đang phát miễn phí tại siêu thị hay combini chiếm 55.1% | |
日本国民の多くが、自分たちのいいように税金を使って欲しいと考えている。道路を作ってもらいたいとか、学校をたくさん作って欲しいとか、反対に何も作らなくていいなら、その分税金を安くして欲しいとか、いろいろな意見がある | ||
主な地球温暖化の大きな原因となっているのが、石油化学の発展や自動車の暴発的な普及などに象徴されるC02をはじめとした温室効果ガスの増加である。この対策としてこれでの石炭、石油やガスなどに依存していたエネルギー燃料から、太陽電池、風力電池など炭素分をほとんど含まないクリーンエネルギーに依存する低炭素社会の構築が急がれている |
Thursday, November 17, 2016
N1 JLPT 漢字 操る 発作 障る
漢字
| 操る THAO | 日本語を自由に操る執着さんが羨ましい | bác lưu luyến thuần thục một cách tự do tiếng nhật thật là thèm thuồng |
漢字
| 発作 PHÁT TÁC | 退院後も心臓発作が起きる恐れがある | việc tái phát bệnh trong nội tâm sau khi xuất viện có nguy cơ xảy ra |
漢字
| 障る CHƯỚNG | 夜更かしは体に障る | thức khuya gây trở ngại cho sức khoẻ |
Wednesday, November 16, 2016
N1 JLPT 文法 ゆえに
ゆえに | 携わるさんの演技は未熱であるがゆえに、今後の成長が楽しみだ | |
じっくりさんが交通規則を守らなかったゆえに、事故がおきてしまった | bác kỹ lưỡng thong thả vì không tuân theo luật lệ giao thông, nên đã gây ra tai nạn rồi | |
現代の日本人は、生活の豊かさゆえに、物を大切にしない傾向がある | người nhật thời đại hiện nay, thì vì cuộc sống sung túc nên có khuynh hướng không coi trọng vật chất | |
貧しいがゆえ、教育を受けられない子供がいる | Vì nghèo nàn mà có những đứa trẻ không được đi học (ko được nhận giáo dục) | |
好奇心旺盛な性格ゆえに、人から見れば何でもない現象でも、とっさにさんの目に奇妙に映るらしい | vì tính cách tò mò rất mạnh, nếu từ người khác nhìn, cho dù không có hiện tượng đặc biệt thì dường như ánh mắt của bác ngay lập tức phản chiếu một cách kì lạ |
N1 JLPT 文法 やむをえない ざるを得ない
ざるを得ない | こんな確かな証拠を見せられたら、円滑さんも自分の罪を認めざるを得ない | Nếu mà được đưa cho xem bằng chứng xác thực chuẩn như thế này, bác trơn chu có muốn không nhận tội của mình cũng không được |
好き嫌いはともなく、育成さんの実力は認めざるを得ないだろう | không nói đến việc thích hay ghét, phải công nhận năng lực của bác nuôi dưỡng | |
やむをえない | 初めて外国語で論文を書いたので、多少の誤りがあってもやむをえない | vì lần đầu viết luận văn bằng tiêng nước ngoài nên cho du có mắc ít nhiều lỗi thì là việc không thể tránh khỏi |
まるまるさんが、結婚してくれないと自殺するからと言っているので、妻と離婚するのもやむをえないことだ | vì bị bác hoàn toàn nói là nếu không kết hôn thì sẽ tự tử nên không có cách nào khác là phải ly hôn với vợ |
JLPT N1 文法 もそこそこに
もそこそこに | 息子は帰ってきたら宿題もそこそこに、すぐに仲間との集まりに家を飛び出した | con trai tôi sau khi về nhà thì làm bài tập qua loa chút là lập tức tụ tập bạn đi ra khỏi nhà đi chơi |
化粧もそこそこに、会社に行った | trang điểm qua loa rồi đến công ty |
N1 JLPT 文法 に越したことはない
に越したことはない | バレーボールの選手になりたいなら、身長は高いに越したことはないだろう | nếu mà muốn trở thành vận động viên bóng rổ thì có lẽ tốt hơn là tầm vóc phải cao |
病気の時は寝るに越したことはない | khi bị bệnh thì tốt hơn là nên đi ngủ | |
夜まで雨は降らないだろうが、傘を持っていくに越したことはない | có lẽ là đến tối trời không mưa đâu nhưng mà tốt hơn hết là mang theo ô đi |
Subscribe to:
Posts (Atom)