Sunday, November 27, 2016

JLPT N1 語彙 医療ー健康


医療ー健康この前、仕事中に急に頭がくらくらし始め、同時に寒気もしてきたので、職場を早退して病院へ行ったhôm trước trong lúc làm việc đột nhiên hoa mày chóng mặt, cùng lúc ấy thì cũng bị cảm lạnh luôn, ngay lập tưc rời khỏi chỗ làm đi viện
病院の先生は聴診器で胸の音を聞いたり、喉が赤く腫れていないかなどを見たら、点滴をしてくれたbác sỹ ở bệnh viện thì nghe âm thanh của ngực bằng ống nghe kiểm tra không bị sưng đỏ họng , và tiêm tĩnh mạch
どうやら不摂生な生活が続き、体力が衰えていたせいで、インフルエンザにかかってしまったらしいdường như vì tiếp tục cuộc sống rượu chè quá độ, cơ thể bị tàn phá nên đã bị nhiễm cúm mất rồi
先生は薬を処方した後、しばらく自宅で安静にするように言った bác sỹ sau khi cho đơn thuốc thì bảo nhanh chóng về nhà nghĩ ngơi yên tĩnh
夜、同僚の敏捷さんが心配して、僕の家まで様子を見にきてくれてたbuổi tối, bác lanh lợi cùng ký túc lo lắng đến tận phòng thăm hỏi tính trạng của tôi
理屈さんの高熱を出して寝込んでいたけれど、敏捷さんが色々と世話をしてくれたdù đã vào giường nằm khi sốt cao rồi nhưng bác lanh lợi vẫn chăm sóc hỏi thăm nhiều
嬉しかったが、敏捷さんがインフルエンザに感染していないか心配だdù rất vui mừng nhưng cũng lo lắng không biết bác lanh lợi có bị nhiễm cúm hay không

Friday, November 25, 2016

N1 JLPT 語彙 日常生活


日常生活東京に家を構えるのが私の夢だviệc định cư mua 1 ngôi nhà ở tokyo là mơ ước của tôi
だが、都心で、雰囲気も良く治安もいい町は土地の値段が高すぎて、サラリーマンの収入では手が出ないtuy nhiên, tại trung tâm khu vực mà an ninh tốt bầu không khí tôt thì giá cả quá đắt thu nhập của một người làm công ăn lương bình thường là ko thể với đến
中古の物件を購入して改築すれば、費用はそれほどかからず、新築を買うよりははるかに安いnếu mua một căn nha cũ và cái tạo thì không mất phí sử dụng và rẻ hơn nhiều so với việc mua nhà mới xây
だから、最近は都心に中古の家を購入する若い夫婦も少なくないtuy vậy thì gần đây có khá nhiều cặp vợ chồng trẻ mua nhà cũ ở trung tâm
だが、都心は育児の環境としてはどうなのだろうか nhưng tại trung tâm thì môi trường giáo dục trẻ thì có lẽ như thế nào nhỉ
子供が健やかに育つためにふさわしいのはどこなのか、今、私は頭を悩ましているđể nuôi dạy con cái khoẻ mạnh thì ở đâu sẽ thích hợp nhỉ, bây giờ tôi đang suy nghĩ lo lắng về điều đó

Thursday, November 24, 2016

N1 JLPT 文法 くらいなら


くらいならこんなつまらない仕事ばかりさせられるくらいなら、会社なんてやめてやるXin thôi việc còn hơn là phải làm toàn công việc bi nhàm chán như thế này
満員のバスに乗るくらいなら、駅まで20分歩くほうがいいThà đi bộ ra ga 20 phút còn hơn là lên xe bus đông kín người
病院が嫌いなぐっだりさんは、病院に行くくらいなら死んだほうがましただとまで言うbác mệt rũ
そんな高い修理代を払うくらいなら、新しいのを買ったほうがましだnếu phải trả phí sửa cao như thế thì thà mua cái mới còn hơn

Wednesday, November 23, 2016

N1 JLPT 文法 いかんで いかんにかかわらず


いかんだこの店が存続できるかどうかは、今期の売上額いかんだcửa hàng này có thể tiếp tục tồn tại lâu dài hay không phụ thuôc vào giá tri doanh số bán ra đợt này
筆記試験はパスした。明日の面接の結果いかんで採用が決まるそうだđã pass kỳ thi viết. dường như quyết đinh tuyển dụng phụ thuộc vào kết quả phỏng vấn ngày mai
試験の結果いかんでは、クラスが変わるかもしれないcó thể thay đổi class phụ thuộc vào kết quả test
いかんにかかわらず理由のいかんにかかわらず、無断欠勤は許さないkhông phụ thuộc vào lý do gì hết, không thể tha thứ cho việc tự ý nghỉ làm việc không cho phép
人生を楽しめるかどうかは、ものごとのとらえ方いかんだViệc có trải qua tận hưởng cuộc sống vui vẻ hay không phụ thuộc vào cách lấy sự việc
合格のいかんにかかわらず、面接の結果はメールで連絡されるそうだbất chấp kết quả thế nào đi chăng nữa, kết quả phỏng vấn sẽ đc liên lạc qua mâil
使用者の反応いかんでは商品の見直しが必要になるかもしれないphụ thuộc vào phản ứng của khách hàng mà có thể cần thiết phải sửa lại sản phẩm này
採取面接での印象いかんで、二人のうちどちらが合格するかが決まるだろうcó lẽ quyêt định ai trong 2 người đỗ tùy thuộc vào ân tượng lúc phỏng vấn nói cuối cùng
いかんでは明日のイベントは、当日の天候いかんでは、中止になるおそれがありますsự kiện ngày mai thì tùy thuộc vào thời tiết hôm nay mà có thể có nguy cơ bị hoãn

Tuesday, November 22, 2016

N1 JLPT 文法 ようものなら


ようものならおしゃべりな著しいさんに秘密でも話そうものなら、たちまち学校中に広まってしまうNếu lờ nói chuyện cho dù là bí mật với bác đáng kể mà lắm mồm này thì ngay lập tức sẽ bị lan rộng khắp trường luôn
この学校は規則が厳しいから、断らず欠席しようものなら、大変だTrường học này nội quy rất nghiêm khắc nghỉ hoc mà không xin phép thì mệt đấy
川沿いの田畑は大雨でも降ろうものならたちまち水没してしまったruộng dọc bờ sông nếu mà mưa to thì ngay lập tức bị nhấn chìm dưới dòng nước
おこたるさんはこの仕事に人生をかけている。もし失敗しようものなら、おこたるさんは2度と立ち直れないだろうbác bỏ bê sao nhẵng dành cả cuộc đời cho công viêc này, nếu lỡ chẳng may mà thất bại công việc này thì có lẽ bác sao nhãng không thể đứng dậy sửa lần 2